1
Bạn cần hỗ trợ?
Công nghệ sản xuất

Tổng hợp các tiêu chuẩn thép cán nóng phổ biến trên thị trường

Tiêu chuẩn thép là cơ sở giúp các nhà sản xuất trong quá trình chế biến thép để đảm bảo chất lượng. Khi sản xuất, mỗi loại thép cuộn cán nóng cũng vậy, phải đảm bảo đạt các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Dưới đây là thông tin chi tiết về tiêu chuẩn thép cán nóng do Hòa Phát sản xuất.

1. Tiêu chuẩn về thành phần hóa học và cơ tính

Thép cuộn cán nóng được sản xuất tại Hòa Phát sẽ đảm bảo đáp ứng các chỉ tiêu về thành phần hóa học và cơ tính theo quy định. Cụ thể các ký hiệu thép cán nóng như sau:

1.1. Thép Cacbon – SAE J403

Thành phần hóa học và cơ tính khi phân tích trên mẫu sản phẩm thép Cacbon được quy định cụ thể như sau:

Mác thép

Thành phần hóa học (% khối lượng)

C

Si

Mn

P

S

Cu

Cr

Ni

Mo

B

SAE1006

≤0.08

≤0.1

≤0.45

≤0.03

≤0.03

≤0.2

≤0.15

≤0.2

≤0.06

-

SAE1006B

≤0.08

≤0.1

≤0.45

≤0.03

≤0.03

≤0.2

≤0.15

≤0.2

≤0.06

≥0.0008

SAE1008

≤0.1

≤0.15

≤0.5

≤0.03

≤0.03

≤0.2

≤0.15

≤0.2

≤0.06

-

SAE1008B

≤0.1

≤0.15

≤0.5

≤0.03

≤0.03

≤0.2

≤0.15

≤0.2

≤0.06

0.0008

SAE1010

0.08 ÷ 0.13

≤0.2

0.3 ÷ 0.6

≤0.03

≤0.03

≤0.2

≤0.15

≤0.2

≤0.06

 

1.2. Thép lá cán nóng và cuộn cán nóng

Mác thép

Thành phần hóa học (%khối lượng)

Cơ tính

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

Ch

Ti

Giới hạn đàn hồi (Mpa)

Độ giãn dài (%)(cữ đo 50mm)

Type A

0.1

0.6

0.03

0.035

0.2

0.2

0.15

0.06

0.008

0.008

0.025

205 ÷340

Nhỏ nhất 25

Type B

0.02 ÷ 0.15

0.6

0.03

0.035

0.2

0.2

0.15

0.06

0.008

0.008

0.025

Type C

0.08

0.6

0.01

0.035

0.2

0.2

0.15

0.06

0.008

0.008

0.025

Type D

0.1

0.7

0.03

0.035

0.2

0.2

0.15

0.06

0.008

0.008

0.025

Chú thích:

  • Đối với thành phần  hóa học theo % khối lượng sẽ không quy định giá trị cụ thể nhưng phải có báo cáo kết quả phân tích.
  • Hàm lượng Cr có trong loại thép này theo từng tùy chọn của nhà sản xuất mà điều chỉnh thích hợp. Mức cho phép nằm trong khoảng từ 0.05% đến 0.25% .
  • Đối với những loại thép có từ 0.02%C thì hàm lượng của Ti sẽ ít hơn 0.025% hoặc 3.4%N + 1.5%S. Điều này sẽ phụ thuộc vào tùy chọn của nhà sản xuất.
  • Giới hạn đàn hồi và độ giãn dài của thép sẽ được xác định theo hướng dọc dựa vào tiêu chuẩn ASTM A370.

Đọc thêm: Địa chỉ các nhà máy thép Hòa Phát tại Việt Nam

1.3. Thép cán cho kết cấu thông thường

Mác thép

Thành phần hóa học (%khối lượng)

Cơ tính

Thử kéo

Thử uốn

C

Mn

P

S

Giới hạn chảy MPa

Giới hạn bền MPa

Chiều dày

Mẫu thử

Độ giãn dài %

Góc uốn

Bán kính gối uốn

Mẫu thử

SS330

 

 

≤0.05

≤0.05

≥205

330 ÷ 430

T≤5

Mẫu 5

26 min

180

0.5T

Mẫu 1A

5<T≤16

Mẫu 1A

21 min

SS400

 

 

≤0.05

≤0.05

≥245

400 ÷ 510

T≤5

Mẫu 5

21 min

180

1.5T

Mẫu 1A

5<T≤16

Mẫu 1A

17 min

SS490

 

 

≤0.05

≤0.05

≥385

490 ÷ 610

T≤5

Mẫu 5

19 min

180

2T

Mẫu 1A

5<T≤16

Mẫu 1A

15 min

SS540

≤0.3

≤1.6

≤0.04

≤0.04

≥400

≥540

T≤5

Mẫu 5

16 min

180

2T

Mẫu 1A

5<T≤16

Mẫu 1A

13 min

Chú thích: 

  • Thành phần hóa học có thể bổ sung các nguyên tố hóa học khác theo yêu cầu của khách hàng.
  • Riêng thí nghiệm thử uốn có thể không cần thực hiện nhưng sẽ được thực hiện khi có yêu cầu của khách hàng.

1.4. Thép cán cho kết cấu hàn

Mác thép

Thành phần hóa học (%khối lượng)

Cơ tính

C

Si

Mn

P

S

CEV

Giới hạn chảy

Giới hạn bền

Mẫu thử

Độ giãn dài %

SM400A

≤0.23

 

≥2.5%C

≤0.035

≤0.035

-          

≥245

400-510

T≤ 5: Mẫu 5

5<T≤16: Mẫu 1A

23 min

18 min

SM400B

≤0.2

≤0.35

0.60 – 1.5

≤0.035

≤ 0.035

-          

SM400C

≤0.18

≤0.35

0.60 – 1.5

≤0.035

≤ 0.035

-          

SM490A

≤0.2

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

≤0.38

≥345

490 - 610

T≤ 5: Mẫu 5

5<T≤16: Mẫu 1A

22 min

17 min

SM490B

≤0.18

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

≤0.38

SM490C

≤0.2

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

≤0.38

SM490YA

≤0.2

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

≤0.38

≥365

490 - 610

T≤ 5: Mẫu 5

5<T≤16: Mẫu 1A

19 min

15min

SM490YB

≤0.2

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

≤0.38

SM520B

≤0.2

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

≤0.4

≥365

520 - 640

T≤ 5: Mẫu 5

5<T≤16: Mẫu 1A

19 min

15 min

SM520C

≤0.2

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

≤0.4

Chú thích:

  • Thành phần hóa học của các nguyên tố hóa học khác có thể được bổ sung theo yêu cầu của khách hàng.
  • Đối với hàm lượng C thì nên áp dụng kết quả phân tích từng mẻ luyện.

1.5. Thép cuộn cán nóng chất lượng thương mại và gia công

Mác thép

Thành phần hóa học (%khối lượng)

Cơ tính

Giới hạn bền MPa

Độ giãn dài %

Thử uốn

Chiều dày (T) mm

Mẫu thử

Góc uốn

Bán kính gối uốn

Mẫu thử

C

Mn

P

S

1.2≤T<1,6

1.6≤T<2

2≤T<12.5

2.5≤T<3.2

3.2≤T<4

4≤T

T≤3.2

T>3,2

SPHC

≤1.2

≤0.6

≤0.045

≤0.035

≥270

≥27

≥29

≥29

≥29

≥29

≥31

Mẫu 5

180

Gập trực tiếp

0.5T

Mẫu 3

SPHD

≤0.1

≤0.45≤

0.035

≤0.035

≥270

≥30

≥32

≥33

≥35

≥35

≥39

 

 

 

SPHE

≤0.08

≤0.4≤

0.03

≤0.03

≥270

≥32

≥34

≥35

≥37

≥37

≥41

 

 

 

SPHF

≤0,08

≤0.35

≤0.025

≤0.025

≥270

≥37

≥38

≥39

≥39

≥40

≥42

 

 

 

Chú thích:

  • Những giá trị quy định ở trên không áp dụng cho những vị trí bất thường ở 2 đầu của cuộn thép
  • Có thể bỏ qua thí nghiệm uốn nhưng khi khách hàng yêu cầu thì phải sẽ được thực hiện
  • Ở thí nghiệm thử uốn thì sẽ sử dụng mẫu thử theo hướng cán.

 1.6. Thép cacbon cán nóng dùng sản xuất ống

Mác thép

Thành phần hóa học (%khối lượng)

Cơ tính

Giới hạn bền MPa

Độ giãn dài %

Thử uốn

Chiều dày (T) mm

Mẫu thử

Góc uốn

Bán kính gối uốn

Mẫu thử

C

Si

Mn

P

S

1.2≤T<1,6

1.6≤T<3

3≤T<6

6≤T<13

T≤3

3≤T<13

 

SPHC

≤0.1

≤0.35

≤0.5

≤0.04≤

0.04

≥270

≥30

≥32

≥35

≥37

Mẫu 5

180

Gập trực tiếp

0.5T

Mẫu 3

SPHD

≤0.18

≤0.35≤

0.6≤

0.04≤

0.04

≥340

≥25

≥27

≥30

≥32

1T

1.5T

SPHE

≤0.25

≤0.35

0.3-0.9

≤0.04≤

0.04

≥410

 

≥22

≥25

≥27

1.5T

2T

SPHF

≤0.3≤

0.35

0.3-1≤

0.04

≤0.04≥

490

 

≥18

≥20

≥22

1.5T

2T

Chú thích: 

  • Giá trị ở trên bảng không áp dụng cho các vị trí bất thường ở hai đầu cuộn thép
  • Thí nghiệm thử uốn có thể được bỏ qua nhưng sẽ thực hiện khi khách hàng có yêu cầu
  • Trong thí nghiệm thử uốn sử dụng mẫu theo hướng cán.

Đọc thêm: Báo giá thép Hòa Phát cập nhật mới nhất năm 2022

1.7. Thép cacbon kết cấu

Mác thép

Thành phần hóa học

Cơ tính

Thử kéo

Thử uốn

 

C

Si

Mn

P

S

Cu

Ni

N

Giới hạn chảy

Giới hạn bền MPa

Độ giãn dài

Mẫu thử

Góc uốn

Đường kính gối uốn ( β= 2α)

Mẫu thử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T≤16

T≤40

Dọc hướng cán

Ngang hướng cán

Q195

≤0.12

≤0.3

≤0.5

≤0.035

≤0.04

≤0.3

≤0.3

≤80

≥195

315-430

≥33

T≤: Mẫu P5

3≤T<16: Mẫu P14

180

Gập trực tiếp

0.5 α

GB/T

Q215A

≤0.15

≤0.35

≤1.2

≤0.045

≤0.05

≤0.3

≤0.3

≤80

≥215

3335-450

≥31

0.5α

1 α

Q215B

≤0.15

≤0.35

≤1.2

≤0.045

≤0.045

≤0.3

≤0.3

≤80

Q235A

≤0.22

≤0.35

≤1.4

≤0.045

≤0.05

≤0.3

≤0.3

≤80

≥235

370-500

≥26

1 α

1.5 α

Q235B

≤0.20

≤0.35

≤1.4

≤0.045

≤0.045

≤0.3

≤0.3

≤80

Q275A

≤0.24

≤0.34

≤1.5

≤0.045

≤0.05

≤0.3

≤0.3

≤80

≥275

410-540

≥22

1.5 α

2 α

Q275B

≤0.21

≤0.34

≤1.5

≤0.045

≤0.045

≤0.3

≤0.3

≤80

Chú thích:

  • Giới hạn bền mác Q195 chỉ dùng để tham khảo và không phải là căn cứ để bán hàng.
  • β là chiều rộng mẫu và α là chiều dày mẫu.

2. Tiêu chuẩn về kích thước hình học

STT

Chiều dày

Dung sai chiều dày (mm)

Dung sai chiều rộng

Độ nêm (µ)

Độ cong cạnh (mm)

Độ loa cuộn (mm)

Độ Crown C40 (µ)

Độ phẳng (I-units)

Chiều rộng (W)

900≤W<1200

900≤W<1200

900≤W<1200

900≤W<1200

1200≤W<1500

Min

Max

Min

Max

Min

Max

1

1.25≤T<1,6

±0.05

±0.06

0

20

0

20

0

25

±30

Max 3/200 chiều dài băng thép

±35 max

±50

≤100

2

1.6≤T<2

±0.05

±0.06

±30

±50

≤100

3

2≤T<2.5

±0.05

±0.06

0

15

0

15

0

20

±40

±60

≤90

4

2.5≤T<3,15

±0.06

±0.07

±40

±60

≤90

5

3.15≤T<4

±0.06

±0.07

±45

±60

≤90

6

4≤T<5

±0.06

±0.07

±45

±70

≤80

7

5≤T<6

±0.07

±0.085

±45

±70

≤80

8

6≤T<8

±0.07

±0.085

±50

±80

≤60

9

8≤T<10

±0.08

±0.1

±50

±80

≤60

10

10≤T<2

±0.08

±0.1

±50

±80

≤60

Tiêu chuẩn về ngoại quan

Tiêu chuẩn về mặt ngoại quan của các loại thép cán nóng tại Hòa Phát được quy định cụ thể như sau:

Đóng bó và phun sơn

    • Cuộn thép được đóng 3 đai theo phương chu vi cuộc và 3 đai theo phương chiều rộng cuộn. Các đai là dải thép cán nguội chống gỉ có kích thước 32x0.8mm
    • Có thể tăng cường thêm đai theo yêu cầu của khách hàng
    • Số ID của mỗi cuộn sẽ được in phun bằng robot tại mặt bên

Nhãn mác

    • Nhãn mác được áp dụng cho tất cả các sản phẩm thép cuộn cán nóng
    • Nhãn mác được gắn tại mặt trong của cuộn
    • Nhãn có kích thước 136mmx100mm
tiêu chuẩn thép cán nóng 1

Trên đây quy định cụ thể về tiêu chuẩn thép cán nóng đang được áp dụng trong quá trình sản xuất thép tại Hòa Phát. Những thông tin trên chắc chắn sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các tiêu chuẩn cũng như có thể kiểm tra được chất lượng của loại thép này. 

Bình luận
Trang chủ tập đoàn
banpr@hoaphat.com.vn
Chat với chúng tôi
Về đầu trang
Phôi thép
Thép cuộn
Thép thanh
Thép cuộn cán nóng
Thép đặc biệt
Sản phẩm liên quan